đình chiến
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗï̤ŋ˨˩ ʨiən˧˥ | ɗïn˧˧ ʨiə̰ŋ˩˧ | ɗɨn˨˩ ʨiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˧˧ ʨiən˩˩ | ɗïŋ˧˧ ʨiə̰n˩˧ |
Động từ[sửa]
đình chiến
- Ngừng các hoạt động quân sự theo thỏa thuận giữa các bên tham chiến.
- Hiệp định đình chiến.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đình chiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)