Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • viết về: đồng chí Phiên âm từ chữ Hán 同志. Trong đó: 同 (“đồng”: cùng); 志 (“chí”: chí hướng). đồng chí Những người có cùng chí hướng chính trị. Quan hệ…
    704 byte (90 từ) - 14:01, ngày 11 tháng 11 năm 2021
  • chính Người được đào tạo bài bản về lĩnh vực tài chính, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính và tạo ra nhiều giá trị cho xã hội và cộng đồng…
    522 byte (51 từ) - 09:34, ngày 18 tháng 11 năm 2014
  • bài viết về: chủ nghĩa cộng sản chủ nghĩa cộng sản tư duy chính trị ủng hộ dân chúng cùng nhau sở hữu các phương tiện sản xuất cộng sản chủ nghĩa Tiếng Anh:…
    489 byte (60 từ) - 14:35, ngày 20 tháng 3 năm 2023
  • dân tộc. Cộng đồng người ổn định làm thành nhân dân một nước, có ý thức về sự thống nhất của mình, gắn bó với nhau bởi quyền lợi chính trị, kinh tế,…
    1 kB (159 từ) - 18:12, ngày 16 tháng 9 năm 2023
  • sự cai trị. Prendre en mains le gouvernement d’un pays — nắm quyền cai trị một nước Chính phủ. Conseil du gouvernement — hội đồng chính phủ Chính thể. Gouvernement…
    993 byte (91 từ) - 23:11, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • phát xít Từ tiếng Việt, fra:fasciste phát xít, phát-xít Một hệ tư tưởng chính trị và phong trào số đông mà muốn đặt quốc gia trong những thuật ngữ về lịch…
    792 byte (102 từ) - 05:05, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • với nhau trong một tổ chức chính trị có mục tiêu, có điều lệ chặt chẽ. Đảng cộng sản. Đảng xã hội. Đảng dân chủ Đảng cộng sản Việt-nam nói tắt (thường…
    2 kB (228 từ) - 11:37, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • số (đề mục Đồng nghĩa)
    số Từ dùng để đếm. Đếm từ số một đến số mười. số âm Chữ số nói tắt. Số 4. Cộng sai một số. Toàn bộ những vật cùng loại gộp thành một lượng chung. Số tiền…
    5 kB (554 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 7 năm 2022
  • cải thiện bữa ăn hàng ngày. 2002, Phạm Văn Đồng trong lòng nhân dân Việt Nam và bạn bè quốc tế, NXB Chính trị quốc gia, tr. 434: Tôi báo cáo với Anh là…
    2 kB (250 từ) - 06:57, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • Đường chín đoạn (thể loại Chính trị Trung Quốc/Tiếng Việt)
    bài viết về: Đường chín đoạn Đường chín đoạn Chín đoạn giới tuyến mà chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa chủ trương và đơn phương tuyên bố chủ quyền của…
    1 kB (120 từ) - 08:57, ngày 1 tháng 9 năm 2023
  • Hoa-Thịnh-Đốn. 23/01/2021, Nguyễn Quang Duy, “Quanh Chuyện Cờ Việt Nam Cộng Hòa Trong Bão Tố Chính Trị Hoa Kỳ”, Việt Báo‎[3], Garden Grove, California, retrieved…
    3 kB (414 từ) - 16:02, ngày 4 tháng 9 năm 2023
  • en (đề mục Đồng nghĩa)
    Traiter en esclave — đối xử như nô lệ (Chỉ lĩnh vực) Về. En politique — về chính trị En amour — về tình yêu (Dùng với động từ để chỉ cách tiến hành) Vừa, trong…
    22 kB (2.362 từ) - 10:53, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • · (đề mục Đồng nghĩa)
    Hợp chất cộng (phức chất): Khuyến nghị IUPAC về Danh pháp Hóa học Hữu cơ nêu rõ “Các dấu chấm giữa trong công thức của các hợp chất cộng (chính thức), bao…
    5 kB (721 từ) - 05:44, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • (đề mục Đồng nghĩa)
    Khỏa thân. 赤腳  ―  chìjiǎo  ―  to be barefoot (chính trị) Nhà cách mạng; cộng sản; đỏ. 赤化  ―  chìhuà  ―  cộng sản hóa Vàng nguyên chất. Bản mẫu:s Trang dial-syn…
    5 kB (787 từ) - 16:30, ngày 2 tháng 10 năm 2023