di truyền

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ ʨwiə̤n˨˩ji˧˥ tʂwiəŋ˧˧ji˧˧ tʂwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥ tʂwiən˧˧ɟi˧˥˧ tʂwiən˧˧

Động từ[sửa]

di truyền

  1. (Hiện tượng) Truyền những đặc tính của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
    Bệnh di truyền.
    Đặc điểm di truyền.

Tham khảo[sửa]