hệ điều hành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hḛʔ˨˩ ɗiə̤w˨˩ ha̤jŋ˨˩hḛ˨˨ ɗiəw˧˧ han˧˧he˨˩˨ ɗiəw˨˩ han˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
he˨˨ ɗiəw˧˧ hajŋ˧˧hḛ˨˨ ɗiəw˧˧ hajŋ˧˧

Danh từ[sửa]

hệ điều hành

  1. Phần mềm cài đặt trên các thiết bị điện tử, điều khiển máy tính và hoạt động như lớp trung gian giữa phần cứng với ứng dụngngười dùng.
    Linux, Windows, Unix, là một số hệ điều hành thông dụng.

Dịch[sửa]