Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • lâm tặc Kẻ phá rừng để trộm và khai thác gỗ một cách bất hợp pháp. Chẳng còn tiếp tay với bọn lâm tặc xà xẻo gỗ lậu. Kẻ phá rừng để khai thác gỗ
    408 byte (35 từ) - 13:21, ngày 29 tháng 2 năm 2024
  • (относящийся к лесоводству) [thuộc về] khai thác gỗ, lâm nghiệp. лесная промысленность — công nghiệp khai thác gỗ лесной институт — trường đại học (học…
    967 byte (82 từ) - 17:45, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • разрабатывать) thu nhặt, săn bắt, khai thác. заготовлять дрова на зуму — trữ củi cho mùa đông заготовлять лес — khai thác gỗ "заготовлять", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    842 byte (71 từ) - 15:25, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • débardage gđ /de.baʁ.daʒ/ Sự dỡ hàng xuống bến. Sự chuyển ra khỏi nơi khai thác (gỗ, đá). "débardage", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    471 byte (37 từ) - 13:51, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • débarder ngoại động từ /de.baʁ.de/ Dỡ (hàng) xuống bến. Chuyển ra khỏi nơi khai thác (gỗ, đá). Charger "débarder", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    427 byte (38 từ) - 13:51, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • cây đã thiết kế khai thác chính, khai thác tận dụng, tận thu, tỉa chọn theo thiết kế được duyệt và là cơ sở để xem xét các cây khai thác có đúng là các…
    985 byte (143 từ) - 23:24, ngày 16 tháng 1 năm 2006
  • chặt) cây рубить лес — đẵn gỗ (саблей и т. п. ) chém. горн. — khao, đào, khai thác рубить уголь — khao (đào, khai thác) than đá (строить из брёвен)…
    1 kB (140 từ) - 00:13, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • như hình cầu hoặc hình trụ. Trái Đất tròn. Tròn như hòn bi. Vo tròn. Khai thác gỗ tròn. Người béo tròn (béo đến mức trông như tròn ra). (Âm thanh) Có âm…
    2 kB (301 từ) - 01:48, ngày 21 tháng 10 năm 2023
  • hình dải, mép có gai nhỏ, cụm hoa rất lớn, quả hạch gần hình cầu, có thể khai thác để chế đường. thốt lốt "thốt nốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    912 byte (97 từ) - 07:35, ngày 18 tháng 2 năm 2020
  • bánh xe cho xe khỏi lăn. (Chm.; kết hợp hạn chế) . Lấp (lò, sau khi đã khai thác khoáng sản) bằng đất đá mang từ nơi khác đến. Chèn lò. Chèn lấp lò. Cản…
    2 kB (279 từ) - 05:50, ngày 20 tháng 8 năm 2022
  • sâu bệnh, cụt ngọn, đang chết trong trường hợp tỉa cơ học) dùng để chặt khai thác hoặc chặt nuôi dưỡng (tỉa thưa). Mỗi cây bài chặt phải đóng 3 dấu búa…
    1 kB (168 từ) - 11:34, ngày 29 tháng 8 năm 2023
  • lương bổng. Toucher son traitement — lĩnh lương (Lâm nghiệp) Phương thức khai thác. "traitement", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    3 kB (299 từ) - 02:49, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • work influence — gây ảnh hưởng to work a scheme — thi hành một kế hoạch Khai thác (mỏ); trồng trọt (đất đai). Giải (một bài toán); chữa (bệnh). Nhào, nặn…
    9 kB (1.048 từ) - 07:29, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • lượng tuyết. Số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ. Hướng đi xuống; dốc xuống. (Số nhiều) Thác. the Niagara falls — thác Ni-a-ga-ra Sự đẻ (của cừu); lứa cừu con…
    10 kB (1.144 từ) - 06:33, ngày 2 tháng 7 năm 2023