Ninh Phước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nïŋ˧˧ fɨək˧˥nïn˧˥ fɨə̰k˩˧nɨn˧˧ fɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nïŋ˧˥ fɨək˩˩nïŋ˧˥˧ fɨə̰k˩˧

Địa danh[sửa]

Ninh Phước

  1. Một huyện ở phía đông nam tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam. Diện tích 840,3 km². Dân số 149.200 (1997), gồm các dân tộc Kinh (69%), Chăm (27,4%), Raglây, Hoa. Địa hình đồi núi ở phía tây bắc, đồng bằng, bãi cát ven biển ở đông nam. Sông Lu, sông Lanh, kênh Nha Trinh chảy qua. Khoáng sản: cát thủy tinh, thạch anh, đá granit. Quốc lộ 1A, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Huyện thành lập từ ngày 1 tháng 9 năm 1981 do chia huyện An Sơn thành huyện Ninh Sơn và Ninh Phước thuộc tỉnh Thuận Hải (1976–1991), từ ngày 26 tháng 12 năm 1991 thuộc tỉnh Ninh Thuận, gồm 1 thị trấn (Phước Dân) huyện lỵ, 12 .
  2. Một thuộc huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.

Tham khảo[sửa]