Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • thành một hệ thống thống nhất, sự bổ sung thành một thể thống nhất, sự hợp nhất. Sự hoà hợp với môi trường. (Toán học) Phép tích phân; sự tích phân. (từ Mỹ…
    1 kB (113 từ) - 06:34, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • nhận và giải thích các hiện tượng tự nhiên, xã hội thành hệ thống quan điểm thống nhất. Phân tích thế giới quan khoa học. "thế giới quan", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    400 byte (47 từ) - 01:55, ngày 14 tháng 4 năm 2022
  • trị học chính trị học Ngành khoa học xã hội liên quan đến các hệ thống quản trị và phân tích các hoạt động chính trị, tư tưởng, hiến pháp và hành vi chính…
    351 byte (45 từ) - 04:05, ngày 27 tháng 8 năm 2023
  • ˌɡreɪt/ Hợp nhất. (Máy tính) Tích hợp. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra). (từ…
    2 kB (241 từ) - 06:34, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • Minh Mệnh 12 (1831) đặt là tỉnh. Đồng bằng do phù sa hệ thống sông Mã, sông Chu bồi đắp nên. Diện tích khoảng 4.600 km². Chia làm ba vùng rõ rệt, vùng đất…
    2 kB (294 từ) - 04:45, ngày 25 tháng 11 năm 2023
  • Malus baccata (thể loại Danh pháp phân loại (loài)/Đa ngữ)
    Malus baccata trên Wikimedia Commons. Malus baccata tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp. Malus baccata tại Catalogue of Life  Malus baccata tại…
    860 byte (102 từ) - 01:26, ngày 24 tháng 3 năm 2024
  • Pinguinus impennis (thể loại Danh pháp phân loại (loài)/Đa ngữ)
    tại World Register of Marine Species Pinguinus impennis tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp. Pinguinus impennis tại Catalogue of Life  Pinguinus impennis…
    579 byte (88 từ) - 17:07, ngày 30 tháng 5 năm 2023
  • success metric uniform metric ultrametric metric (Kỹ thuật) Đo hoặc phân tích dữ liệu thống kê về chất lượng hoặc hiệu lực của một quá trình. Bảng chia động…
    2 kB (208 từ) - 14:03, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Fratercula (thể loại Danh pháp phân loại (chi)/Đa ngữ)
    Names”, Nhà xuất bản Đại học Princeton, →ISBN Fratercula tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp. Fratercula tại Catalogue of Life  Fratercula tại Encyclopedia…
    645 byte (130 từ) - 23:12, ngày 28 tháng 5 năm 2023
  • ý thức và hệ thống nhằm tự nhận thức về quá trình hư cấu. Lối viết tiểu thuyết hoặc truyện ngắn hư cấu nhằm mô tả, bàn luận hoặc phân tích về chính câu…
    1 kB (125 từ) - 02:17, ngày 28 tháng 11 năm 2021
  • phố 普: phổ, phơ 谱: phả, phổ 舗: phổ 铺: phổ, phố, phô 潽: phổ 譜: phả, phổ Phân tích theo tần số của một thuộc tính vật lý. Viết tắt cho quang phổ. trong phổ…
    4 kB (555 từ) - 05:15, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Alle (thể loại Danh pháp phân loại (chi)/Đa ngữ)
    →ISBN Alle tại World Register of Marine Species Alle tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp. Alle tại Encyclopedia of Life Alle tại Trung tâm Thông…
    1 kB (225 từ) - 17:01, ngày 30 tháng 5 năm 2023
  • A (đề mục Từ liên hệ)
    biệt được sử dụng trong cơ số trên mười, chẳng hạn như hệ thập nhị phân, thập lục phân, nhị thập phân và v.v.. Decimal 270 can be converted as duodecimal…
    36 kB (5.627 từ) - 05:15, ngày 14 tháng 3 năm 2024
  • بال (đề mục Từ liên hệ)
    nhưng thực sự không liên quan đến bất kỳ gốc nào. Nó được giải thích là phân tích lại của بَاءَ لِي‎ (bāʔa lī, “it has come upon me”); trước văn học Ả Rập…
    4 kB (605 từ) - 10:27, ngày 29 tháng 6 năm 2023