Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • mưaMưa từ trên rừng dồn nước xuống miền xuôi. "mưa lũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    243 byte (26 từ) - 16:19, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • selva Rừng mưa nhiệt đới. "selva", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    146 byte (19 từ) - 16:58, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • mưa rầng (Mường Bi) mưa rừng. Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội…
    186 byte (28 từ) - 04:58, ngày 10 tháng 2 năm 2023
  • về phía đông thị trấn Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai. Diện tích khoảng 20km2. Rừng mưa nhiệt đới thứ sinh. "chứa chan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    1.014 byte (116 từ) - 04:28, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ʁə.sɥi/ ressui gđ /ʁə.sɥi/ (Săn bắn) Chỗ phơi lông (của thú rừng sau trận mưa... ). "ressui", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    344 byte (32 từ) - 12:59, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Rừng xà nu: Vẫn là con đường cũ, qua cái nà bắp đã trồng sắn và cây pom chu vắt lên hai cái dốc đứng sững đã được cắt ra từng bực, chui qua một rừng lách…
    554 byte (73 từ) - 15:24, ngày 15 tháng 7 năm 2023
  • преступления — bắt ai quả tang гроза застигла нас в лесу — trời mưa dông khi chúng tôi ở trong rừng "застигать", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    614 byte (55 từ) - 15:50, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • granit, một phần bởi đá cát, đá sét.. Rừng nhiệt đới và á nhiệt đới ẩm.. Khai thác đặc sản rừng.. Đây là một miền núi mưa nhiều, các thung lũng nhiều thác…
    1 kB (127 từ) - 21:12, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự vạt vặt vật vắt Giống đỉa rừng. Đi rừng bị vắt cắn. Vắt chui vào giày mà tôi không biết. Phần cơm hoặc xôi đã…
    2 kB (277 từ) - 09:10, ngày 7 tháng 1 năm 2023
  • tính, hỏi đến là gắt. Không ốm thì thôi, động ốm là ốm nặng. Vùng này động mưa là úng. "động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    4 kB (478 từ) - 11:43, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • của các cháu. Tưởng nhớ đến. Nghĩ người ăn gió nằm mưa xót thầm (Truyện Kiều) Coi là, cho là. Vào rừng chẳng biết lối ra, thấy cây núc nác nghĩ là vàng…
    3 kB (359 từ) - 17:08, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • xạ và phản chiếu ánh sáng qua màn mây. Trăng quầng thì hạn, trăng tán'thì mưa (tục ngữ). Thể văn cổ, nội dung ca ngợi công đức, sự nghiệp một cá nhân nào…
    4 kB (479 từ) - 09:56, ngày 10 tháng 4 năm 2021
  • khu rừng Le Fleuve Rouge traverse Hanoi — sông Hồng chày qua Hà Nội Thấm qua, xuyên qua, lách qua. La pluie a traversé ses vêtements — nước mưa đã thấm…
    1 kB (152 từ) - 03:07, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • 15) trong bài Mùa Thu. Giếng ngọc, sen tàn, bông hết thắm. Rừng Phong, lá rụng, tiếng như mưa.. Cây Phong thường được trồng nơi cung điện, nên thường nói…
    2 kB (206 từ) - 08:19, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • å gå over bekken etter vann — Làm một việc uổng công vô ích. Chở củi về rừng. å ta seg vann over hodet — Làm công việc mà mình không cáng đáng nổi. å…
    2 kB (223 từ) - 07:28, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ngực Vỗ. Battre des mains — vỗ tay Đập vào. La pluie bat contre la vitre — mưa đập vào cửa kính Đập đập. Porte qui bat — cửa đập đập (khi có gió mà không…
    2 kB (235 từ) - 21:31, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • minérale — nước khoáng Eau thermale — nước khoáng nóng Eau tombée — nước mưa Eau souterraine — nước ngầm dưới đất Eau glacée — nước ướp lạnh Eau réchauffée…
    5 kB (630 từ) - 14:46, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • theo, đem, đem theo. you must take your raincoat — anh phải mang theo áo mưa take this letter to the post — hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện Đưa,…
    13 kB (1.602 từ) - 10:36, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • prairie — đến bìa rừng người ta gặp một đồng cỏ Xông vào, nhảy vào. Tomber sur l’ennemi — xông vào quân địch Rơi, rụng. La pluie tombe — mưa rơi Des fruits…
    4 kB (522 từ) - 02:21, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • М (thể loại Mục từ tiếng Enets rừng)
    viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Enets rừng. Моту ― Motu ― Số 6 (Bảng chữ cái Kirin tiếng Enets rừng) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ԑ ԑ, Ж ж…
    87 kB (14.380 từ) - 08:14, ngày 22 tháng 2 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).