Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • ong mật Ong nuôi hoặc sống hoang, sản sinh ra mật và sáp. "ong mật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    242 byte (28 từ) - 19:27, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • sáp, tráp 翜: sáp 煠: diệp, sáp 翣: sáp 鍤: sáp, tráp 歰: sáp 揷: sáp, tráp 闸: sạp, sáp, áp 㛼: sáp 臿: tháp, sáp, áp, cháp, tráp 澁: sáp 煠: sáp 翣: sáp 譅: sáp
    3 kB (323 từ) - 23:31, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • восковой восковой (Bằng) Sáp. (перен.) Vàng nhợt, vàng khè, màu sáp, như sáp ong. восковая бледность — [màu] vàng nhợt như sáp восковое лицо — mặt vàng…
    546 byte (48 từ) - 13:24, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tlamfí sáp ong. Andrew David Harvey (2018). The Gorwaa Noun: Toward a description of the Gorwaa language.…
    325 byte (17 từ) - 08:50, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • IPA: /ˈbiz.ˌwæks/ beeswax /ˈbiz.ˌwæks/ Sáp ong ((cũng) wax). beeswax ngoại động từ /ˈbiz.ˌwæks/ Đánh sáp (sàn nhà... ). "beeswax", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    556 byte (34 từ) - 21:44, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • lạp hoàng Nến vàng, sáp ong. "lạp hoàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    183 byte (21 từ) - 09:42, ngày 25 tháng 9 năm 2011
  • Lạp: sáp ong bạch lạp Nến trắng. Thắp hai ngọn bạch lạp trên bàn thờ. "bạch lạp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    280 byte (30 từ) - 01:15, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • chất phụ vào để chế dược phẩm nói chung (không có tác dụng chữa bệnh, như sáp ong, than, bột...). "tá dược", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    311 byte (38 từ) - 04:29, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Định) IPA(ghi chú): [zaːŋ˨˩˧] (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [jaːŋ˨˦] dảng sáp ong. Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên:…
    142 byte (38 từ) - 08:54, ngày 10 tháng 10 năm 2022
  • pa-ra-phin Chất rắn giống sáp ong, màu trắng, chế từ dầu mỏ, dùng để làm nến. "pa-ra-phin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    279 byte (34 từ) - 05:53, ngày 25 tháng 9 năm 2011
  • IPA: /siʁ/ cire gc /siʁ/ Sáp ong, sáp. Xi. (Y học) Ráy tai; nhử mắt. (Động vật học) Màng gốc mỏ (ở chim). aller comme de cire — hợp lắm, vừa lắm arriver…
    692 byte (74 từ) - 04:41, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Sáp ong. (Sinh vật học) Lạp thể, thể hạt. món ăn gỏi Tiếng Anh: larb, laap, larp, laab Tiếng Lào: ລາບ Tiếng Nhật: ラープ Tiếng Thái: ลาบ (lap) sáp ong Tiếng…
    2 kB (292 từ) - 15:48, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • IPA: /ljɑ̃/ liant /ljɑ̃/ Dẻo. Cire liante — sáp ong dẻo Dễ kết bạn, dễ gần. liant gđ /ljɑ̃/ Tính dẻo. (Văn học) Tính dễ kết bạn, tính dễ gần. (Kỹ thuật)…
    765 byte (50 từ) - 10:21, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • αβγοτάραχο (avgotáracho) gt (không đếm được) Bottarga (trứng cá ngâm trong sáp ong)   αβγοτάραχο xem: αβγό gt (avgó, “trứng”) αβγοτάραχο trên Wikipedia tiếng…
    403 byte (37 từ) - 14:12, ngày 14 tháng 12 năm 2023
  • tiếng Việt miễn phí (chi tiết) IPA: /ɡɔfʁ/ gaufre gc /ɡɔfʁ/ Bánh kẹp. Tầng sáp ong. moule à gaufre — (thông tục) mặt rỗ "gaufre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    733 byte (71 từ) - 21:52, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • démieller ngoại động từ Lấy mật ong ra (khỏi sáp). "démieller", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    251 byte (24 từ) - 14:14, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈwæks/ wax /ˈwæks/ Sáp ong ((cũng) beeswax). Chất sáp. vegetable wax — sáp thực vật (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) đĩa hát. like wax in someone's…
    2 kB (220 từ) - 07:27, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • (nhào vữa), núa nhậu (nói láo)... (Vân đài loại ngữ) Tục nước Nam ta, lấy sáp ong xắt mỏng, hòa với dầu sở hoặc dầu vừng, bỏ vào nồi đun cách thủy, nặn thành…
    1 kB (160 từ) - 05:41, ngày 29 tháng 3 năm 2018
  • mou Mềm. Cire molle — sáp ong mềm Êm. Fauteuil mou — ghế bành êm Nóng ẩm. Temps mou — thời tiết nóng ẩm Yếu ớt, ẻo lả, uể oải, ủy mị. Vent mou — gió yếu…
    2 kB (197 từ) - 15:27, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp ở Cappadocia. μιραπόλ ― mirapól ― sáp ong (Chữ Hy Lạp Cappadocia) Α ⍺, Π̇ π̇, ΔΖ δζ, ΤΖ τζ, Δ δ (Τ̇ τ̇), Ε ε, Φ φ…
    12 kB (1.155 từ) - 16:03, ngày 11 tháng 3 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).