Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • ngoại thành Vùng còn là nông thôn, thuộc quyền hành chính của một thành phố. ngoại ô "ngoại thành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    302 byte (32 từ) - 15:48, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • định và có một nhiệm vụ chính trị, kinh tế riêng. Khu vực hành chính. Phần đất dùng vào một việc nhất định và cách biệt hẳn vùng chung quanh. Người lạ không…
    734 byte (83 từ) - 14:22, ngày 12 tháng 2 năm 2024
  • Mỹ, nghĩa Mỹ) Vùng cán xoong (dải đất hẹp và dài thuộc một đơn vị hành chính nằm giữa hai đơn vị khác nhau). "panhandle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    415 byte (49 từ) - 06:50, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • bậc. Hàng chú bác. Hàng cha chú. Tập hợp người sống trong một đơn vị hành chính. Hàng xóm láng giềng. Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng. Hàng giáp. Hàng…
    4 kB (424 từ) - 06:14, ngày 16 tháng 9 năm 2023
  • at the latitude 40° N — ở vĩ độ 40 Bắc Miền, vùng (thường dùng ở dạng số nhiều). high latitudes — vùng khí hậu ấm áp Bề rộng. Phạm vi rộng, quyền rộng…
    2 kB (216 từ) - 15:49, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • đạo, thù 导: đạo 翿: đạo 道 đạo Đơn vị hành chính thời xưa, tương đương với tỉnh ngày nay. Đơn vị cánh quân lớn hành động độc lập Đạo quân. Đơn vị văn kiện…
    3 kB (378 từ) - 14:42, ngày 18 tháng 9 năm 2019
  • doings in the Balkans — những biến cố lớn ở vùng Ban-căng there were great doing at the town hall — ở toà thị chính có tiệc tùng lớn (Số nhiều; từ lóng) Những…
    2 kB (214 từ) - 08:18, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • ngọc. Gỗ lên nước bóng loáng. Vùng đất trong đó những người thuộc một hay nhiều dân tộc cùng sống chung dưới một chế độ chính trị – xã hội và cùng thuộc…
    8 kB (696 từ) - 15:03, ngày 14 tháng 9 năm 2023
  • từ /ˈrɑɪd/ Đi ngựa, cưỡi ngựa. to ride across the highlands — đi ngựa qua vùng cao nguyên to ride full speed — phi ngựa nước đại Cưỡi lên. to ride on an…
    6 kB (835 từ) - 13:31, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • way — không phải việc của tôi; không thuộc thẩm quyền của tôi (Thông tục) Vùng ở gần. to live somewhere Hanoi way — ở đâu đó gần Hà nội Tình trạng, tình…
    7 kB (905 từ) - 09:10, ngày 18 tháng 4 năm 2023
  • đầu cá ở Biên-hòa. 1986: Ngô Quang Nam & Xuân Thiêm eds., Văn hóa Dân gian vùng đất Tổ, tr. 231 [8] Các hình thức thi này đều đòi hỏi kỹ thuật cao về xay…
    9 kB (1.068 từ) - 23:33, ngày 3 tháng 10 năm 2023
  • ‍ـط‍ـ / ‍ـط (ṭ) Chữ Ả Rập طا vùng Hejar, là chữ ط ở dạng đứng cuối. جلنط ― jalan'ṭ ― phanh tay (Bảng chữ cái Ả Rập vùng Hejar) ة, ڤ, ت ش, پ, ء, ي, ﻭ,…
    145 kB (8.244 từ) - 16:19, ngày 3 tháng 3 năm 2024