Khác biệt giữa bản sửa đổi của “luyện”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n robot Ajoute: fr |
||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:luyện]] |
Phiên bản lúc 14:26, ngày 23 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /lwiɜ̰n31/
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
luyện
Động từ
luyện
- Chế biến cho tốt hơn bằng tác động ở nhiệt độ cao.
- Luyện thép.
- Luyện đan.
- Luyện kim.
- Trộn kĩ, nhào đều cho dẻo, nhuyễn.
- Luyện vôi cát và xi măng để đổ trần nhà.
- Tập nhiều, thường xuyên để thành thục, nâng cao kĩ năng.
- Luyện võ.
- Luyện tay nghề.
- Luyện tập.
- Luyện thi.
- Đào luyện.
- Huấn luyện.
- Khổ luyện.
- Ôn luyện.
- Rèn luyện.
- Tập luyện.
- Thao luyện.
- Tôi luyện.
- Tu luyện.
Tham khảo
- "luyện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)