Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lục địa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 15: Dòng 15:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:lục địa]]

Phiên bản lúc 16:57, ngày 23 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /lṵk31 ɗḭɜ31/

Danh từ

lục địa

  1. Đất liền; phân biệt với biển, đại dương.
    Lục địa châu á.
    Khí hậu lục địa .
    Trên địa cầu ba phần biển, một phần lục địa.

Tham khảo