Khác biệt giữa bản sửa đổi của “gãi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en:gãi
Dòng 25: Dòng 25:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


[[en:gãi]]
[[fr:gãi]]
[[fr:gãi]]

Phiên bản lúc 21:51, ngày 23 tháng 12 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɣɐ̰ːj35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

gãi

  1. Cào nhẹ lên mặt da bằng móng tay hay một vật nhỏ cho khỏi ngứa. Gãi đầu gãi tai. Tỏ vẻ kính cẩn một cách quá đáng (cũ). Gãi vào chỗ ngứa. Làm đúng như ước vọng của người ta.

Tham khảo