Khác biệt giữa bản sửa đổi của “buộc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
n iwiki +en:buộc |
||
Dòng 48: | Dòng 48: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[en:buộc]] |
|||
[[fr:buộc]] |
[[fr:buộc]] |
Phiên bản lúc 16:12, ngày 31 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɓuɜ̰k31/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
buộc
Động từ
buộc
- Làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây.
- Làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải làm điều gì đó trái ý muốn, vì không có cách nào khác.
- Bị buộc phải thôi việc.
- Buộc phải cầm vũ khí để tự vệ.
- Buộc lòng.
- (Kết hợp hạn chế) . Bắt phải nhận, phải chịu.
- Đừng buộc cho nó cái tội ấy.
- Chỉ buộc một điều kiện.
Dịch
Tham khảo
- "buộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)