Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bạch”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +ko:bạch
Dòng 66: Dòng 66:


[[en:bạch]]
[[en:bạch]]
[[ko:bạch]]
[[lt:bạch]]
[[lt:bạch]]

Phiên bản lúc 14:09, ngày 19 tháng 1 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɓɐ̰ːk31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

bạch

  1. (Kết hợp hạn chế) . Trắng toàn một màu.
    Trời đã sáng bạch.
    Trắng bạch.
    Chuột bạch.
    Hoa hồng bạch.

Động từ

bạch

  1. () . Bày tỏ, nói (với người trên).
    Ăn chưa sạch, bạch chưa thông. (tục ngữ)
  2. Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư).
    Bạch sư cụ.

Dịch

Tham khảo