Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đảo”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +ja:đảo
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +ru:đảo
Dòng 124: Dòng 124:
[[lo:đảo]]
[[lo:đảo]]
[[lt:đảo]]
[[lt:đảo]]
[[ru:đảo]]

Phiên bản lúc 22:52, ngày 16 tháng 3 năm 2010

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Tập tin:Island.jpg
đảo

Cách phát âm

  • IPA: /ɗɐːw313/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đảo

  1. Khoảng đất nổi lên ở giữa sông giữa biển.
    Đảo Phú-quố.

Đồng nghĩa

Động từ

đảo

  1. Lật từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên.
    Đảo rau xào trong chảo
  2. Lắc lư, nghiêng ngả.
    Cái diều đảo
  3. Lộn từ trước ra sau.
    Đảo câu văn
  4. Lượn qua.
    Máy bay địch đảo một vòng.
  5. Đến một lúc rồi đi ngay.
    Bận quá chỉ thỉnh thoảng mới đảo được về nhà.
    Cữ này tôi hay đảo vào trạm 62. (Nguyễn Tuân)

Dịch

Tham khảo