Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sói”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TTT (thảo luận | đóng góp)
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en:sói
Dòng 46: Dòng 46:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Thực vật học]]
[[Thể loại:Thực vật học]]

[[en:sói]]

Phiên bản lúc 05:57, ngày 30 tháng 3 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sói

  1. Chó sói nói tắt.
    Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trường Chinh)
  2. (Thực vật học) Loài cây nhỏhoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát.
    Hoa hoè hoa sói. (tục ngữ)

Dịch

Tham khảo