Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sói”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành |
n iwiki +en:sói |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Thực vật học]] |
[[Thể loại:Thực vật học]] |
||
[[en:sói]] |
Phiên bản lúc 05:57, ngày 30 tháng 3 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /sɔj35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
sói
- Chó sói nói tắt.
- Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trường Chinh)
- (Thực vật học) Loài cây nhỏ có hoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát.
- Hoa hoè hoa sói. (tục ngữ)
Dịch
Tham khảo
- "sói", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)