Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mà”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +ko:mà |
n iwiki +ru:mà |
||
Dòng 80: | Dòng 80: | ||
[[no:mà]] |
[[no:mà]] |
||
[[oc:mà]] |
[[oc:mà]] |
||
[[ru:mà]] |
|||
[[tr:mà]] |
[[tr:mà]] |
Phiên bản lúc 12:33, ngày 1 tháng 4 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /mɐː21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
mà
Đại từ
mà
- Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên.
- Người mà anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.
- Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết mà ông ấy đã phê bình.
Liên từ
mà
- Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý.
- To đầu mà dại. (tục ngữ)
- Nghèo mà tự trọng.
- Tàn mà không phế
- Liên từ biểu thị sự không hợp lí.
- Nó dốt mà không chịu học.
- Liên từ biểu thị một kết quả.
- Liên từ biểu thị một mục đích.
- Trèo lên trái núi mà coi, có bà quản tượng cưỡi voi bành vàng. (ca dao)
- Liên từ biểu thị một giả thiết.
- Anh mà đến sớm thì đã gặp chị ấy.
Phó từ
Dịch
Tham khảo
- "mà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)