Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mẫu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n robot Ajoute: fr |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
[[fr:mẫu]] |
Phiên bản lúc 04:54, ngày 24 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /mɜ̰w35/
Danh từ
- Cái theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu.
- Mẫu đồ chơi cho trẻ em.
- Làm động tác mẫu.
- Mẫu thêu.
- Mẫu thiết kế.
- Các ví dụ có thể cho người ta hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng một kiểu.
- Hàng bày mẫu.
- Vở kịch đưa lên sân khấu nhiều mẫu người đặc biệt.
- Mẫu quặng.
- Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng 10 sào, tức bằng 3.600 mét vuông (mẫu Bắc Bộ) hay 4.970 mét vuông (mẫu Trung Bộ).
- (nghĩa Hán-Việt ít dùng): ngón tay cái hay ngón chân cái.
- (nghĩa Hán-Việt ít dùng): giống đực, chốt cửa, mấu lồi lên.
Tham khảo
- "mẫu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)