Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trò”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
n iwiki +en:trò |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[en:trò]] |
|||
[[fr:trò]] |
[[fr:trò]] |
Phiên bản lúc 21:22, ngày 23 tháng 5 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /cɔ21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
trò
- Hoạt động diễn ra trước mắt người khác để mua vui.
- Trò ảo thuật.
- Diễn trò.
- Việc làm bị coi là có tính chất mánh khoé, đánh lừa hoặc thiếu đứng đắn.
- Giở trò lừa bịp.
- Làm những trò tồi tệ.
- Học trò, học sinh.
- Con ngoan trò giỏi.
- Tình thầy trò
Tham khảo
- "trò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)