Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nham”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +en:nham |
n iwiki +pt:nham |
||
Dòng 74: | Dòng 74: | ||
[[en:nham]] |
[[en:nham]] |
||
[[pt:nham]] |
Phiên bản lúc 21:05, ngày 10 tháng 6 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɲɐːm33/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “nham”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
nham
- Thức ăn làm bằng rau chuối trộn với bì lợn luộc và vừng.
- (Địa lý học) .
- Vật liệu tạo thành vỏ quả đất và là tập hợp những khoáng chất khác nhau về thành phần hoá học.
Dịch
Tham khảo
- "nham", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)