Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phụ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
n iwiki +en:phụ |
||
Dòng 139: | Dòng 139: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[en:phụ]] |
Phiên bản lúc 04:44, ngày 21 tháng 6 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /fṵ31/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phụ”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
phụ
Động từ
phụ
- Không trung thành.
- Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (Chu Mạnh Trinh)
- Cư xử tệ bạc.
- Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có người phụ ta. (ca dao)
- Giúp thêm vào.
- Phụ một tay cho chóng xong.
- Tt, trgt.
- Cộng thêm vào.
- Diện tích.
- Không phải là chính.
- Thuế phụ.
- Anh lái phụ.
- Sản phẩm phụ.
- Công trình phụ.
Dịch
Tham khảo
- "phụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)