Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nhận”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đồng ý → đồng ý
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en:nhận
Dòng 97: Dòng 97:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


[[en:nhận]]
[[fr:nhận]]
[[fr:nhận]]
[[nl:nhận]]
[[nl:nhận]]

Phiên bản lúc 13:09, ngày 8 tháng 7 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɲɜ̰n31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nhận

  1. Dìm cho ngập nước.
    Nhận thuyền chìm xuống nước.
  2. Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình.
    Nhận thư.
    Nhận trách nhiệm nặng nề.
  3. Đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu.
    Nhận giúp đỡ học ngoài giờ.
  4. Phân biệt .
    Nhận ra người quen. nhận rõ âm mưu của địch.
  5. Tự cho biếtđúng.
    Nhận lỗi.
    Cả hai chẳng nhận lỗi về phần mình.

Tham khảo