Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phường”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n robot Ajoute: fr |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:phường]] |
Phiên bản lúc 23:33, ngày 24 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /fɨɜŋ21/
Từ tương tự
Danh từ
phường
- Khu, xóm của những người cùng nghề (cũ).
- Phường thợ nhuộm.
- Tổ chức nghề nghiệp của những người cùng làm một nghề (cũ).
- Phường bát âm.
- Đơn vị hành chính tại một thành phố miền Nam, tương đương với một tiểu khu.
- Bọn người làm những việc đáng khinh.
- Cũng phường bán thịt, cũng tay buôn người (Truyện Kiều)
- (Đph) . Bát họ.
Tham khảo
- "phường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)