Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bể”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:bể
Dòng 56: Dòng 56:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[zh:bể]]

Phiên bản lúc 16:13, ngày 8 tháng 9 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

bể

  1. Biển.
    Bể bạc rừng vàng .
    Rủ nhau xuống bể mò cua,.
    Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (ca dao)
  2. Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng.
    Xây bể nước.
    Bể xăng.
  3. Đgt., đphg.
  4. Vỡ.
    Bể chén .
    Gương bể tan.
    Đập bể .
    Bát bể đánh con sao đành. (tục ngữ)
  5. Hư hỏng, đổ vỡ.
    Làm ăn kiểu này chắc bể.

Dịch

Tham khảo