Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ký hiệu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +ja:ký hiệu |
n iwiki +ko:ký hiệu |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
[[en:ký hiệu]] |
[[en:ký hiệu]] |
||
[[ja:ký hiệu]] |
[[ja:ký hiệu]] |
||
[[ko:ký hiệu]] |
Phiên bản lúc 12:54, ngày 27 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ki35 hiɜ̰w31/
Danh từ
ký hiệu, kí hiệu
- Dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước.
- Ký hiệu hóa học.
- Dấu biểu thị một nguyên tố, một đơn chất, gồm một chữ hoa, hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa.
- H là ký hiệu của hy-đrô.
- Ca là ký hiệu của can-xi.
- Số ghi một vật theo một qui ước riêng trong một bản kê.
- Ký hiệu sách thư viện.
Tham khảo
- "ký hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)