Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cóng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +lt:cóng
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:cóng
Dòng 42: Dòng 42:
[[fr:cóng]]
[[fr:cóng]]
[[lt:cóng]]
[[lt:cóng]]
[[zh:cóng]]

Phiên bản lúc 09:36, ngày 1 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cóng

  1. Đồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi.

Tính từ

cóng

  1. cứngrét.
    Rét quá, cóng cả tay, không viết được.

Tham khảo