Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chật”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: nhất định → nhất định
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:chật
Dòng 44: Dòng 44:


[[fr:chật]]
[[fr:chật]]
[[zh:chật]]

Phiên bản lúc 17:49, ngày 2 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /cɜ̰t31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

chật

  1. kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong. Áo may chật. Người đông, nhà chật.
  2. Nhiều, đông quá mức trong một phạm vi nhất định nào đó. Quần áo nhét chật vali. Người xem đứng chật hai bên đường. Ở chật quá.

Dịch

Tham khảo