Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chèo”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:chèo
Dòng 46: Dòng 46:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[zh:chèo]]

Phiên bản lúc 11:26, ngày 5 tháng 10 năm 2010

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Tập tin:Hatcheo.jpg
chèo

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

chèo

  1. Dụng cụ để bơi thuyền, làm bằng thanh gỗ dài, đầu trên tròn, đầu dưới rộng bản dần.
    Mái chèo.
    Xuôi chèo mát mái.
  2. Lối hát cổ truyền, bắt nguồn từ dân ca vùng đồng bằng Bắc Bộ.
    Hát chèo.
    Diễn chèo.
    Ăn no rồi lại nằm khoèo, nghe thấy trống chèo bế bụng đi xem. (ca dao)

Động từ

chèo

  1. Dùng chèo gạt nước cho thuyền đi.
    Chèo thuyền.
    Chèo đò.
    Vụng chèo khéo chống. (tục ngữ)

Tham khảo