Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dại”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:dại
Dòng 70: Dòng 70:
[[fr:dại]]
[[fr:dại]]
[[io:dại]]
[[io:dại]]
[[zh:dại]]

Phiên bản lúc 02:49, ngày 16 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /zɐ̰ːj31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

dại

  1. Thứ phên đan bằng thanh tre thường dựngngoài hiên để che nắng.
    Dại che nắng nhưng cũng làm cho trong nhà thêm tối.
  2. Bệnh của một vài động vật nhất là của chó, do vi khuẩn làm tổn thương hệ thần kinhgây nên chết.
    Chó đã bị bệnh dại thì có thể truyền bệnh sang người, nếu người bị cắn.

Tính từ

dại

  1. Mắc bệnh dại.
    Chó dại.
  2. Chưa đủ trí khôn; Chưa biết suy xét phán đoán.
    Trẻ dại.
    Cháu còn dại lắm
  3. Thiếu suy nghĩ chín chắn, làm những việc không khôn ngoan.
    Anh nghe nó là dại.
    Người khôn đón trước rào sau, để cho người dại biết đâu mà dò. (cd),.
    Lớn đầu mà dại. (tục ngữ)
  4. , khó cử động.
    Ngồi lâu, chân dại đi
  5. Vụng về.
    Nét vẽ còn dại
  6. Không được linh hoạt.
    Mắt dại đi
  7. Nói cây mọc hoang.
    Cây dại thì lấy về làm gì.

Tham khảo