Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dễ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:dễ
Dòng 50: Dòng 50:


[[fr:dễ]]
[[fr:dễ]]
[[zh:dễ]]

Phiên bản lúc 02:50, ngày 16 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

dễ

  1. Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết.
    Bài toán dễ.
    Bài thi quá dễ.
    Dễ làm khó bỏ.
  2. tính tình thoải mái, không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc.
    Dễ tính.
    Dễ ăn dễ ở.
  3. khả năng như thế nào đó.
    Năm nay lúa rất tốt, một sào dễ đến ba tạ thóc.
    Dễ gì người ta đồng ý.

Dịch

Tham khảo