Khác biệt giữa bản sửa đổi của “pod”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +my:pod
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +no:pod
Dòng 55: Dòng 55:
[[my:pod]]
[[my:pod]]
[[nl:pod]]
[[nl:pod]]
[[no:pod]]
[[pl:pod]]
[[pl:pod]]
[[pt:pod]]
[[pt:pod]]

Phiên bản lúc 05:45, ngày 17 tháng 10 năm 2010

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈpɑːd/

Danh từ

pod /ˈpɑːd/

  1. Vỏ (quả đậu).
  2. Kén (tằm).
  3. Vỏ bọc trứng châu chấu.
  4. Cái rọ (bắt lươn).

Ngoại động từ

pod ngoại động từ /ˈpɑːd/

  1. Bóc vỏ (quả đậu).

Chia động từ

Nội động từ

pod nội động từ /ˈpɑːd/

  1. (Thực vật học) Có vỏ.

Danh từ

pod /ˈpɑːd/

  1. Tốp (cá voi, chó biển... ).

Ngoại động từ

pod ngoại động từ /ˈpɑːd/

  1. (Chó biển...) Thành tốp.

Chia động từ

Tham khảo