Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đèn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
n + hình
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:đèn
Dòng 31: Dòng 31:


[[fr:đèn]]
[[fr:đèn]]
[[zh:đèn]]

Phiên bản lúc 13:55, ngày 19 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

Đèn pin

đèn

  1. Đồ dùng để lấy ánh sáng.
    Cảo thơm lần giở trước đèn (Truyện Kiều)
  2. Đồ dùng để có ngọn lửa toả nhiệt.
    Đèn hàn
  3. Đồ dùng trong một số máy để dẫn dòng điện tử.
    Máy thu thanh năm đèn.

Dịch

Tham khảo