Khác biệt giữa bản sửa đổi của “gãi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en:gãi
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:gãi
Dòng 27: Dòng 27:
[[en:gãi]]
[[en:gãi]]
[[fr:gãi]]
[[fr:gãi]]
[[zh:gãi]]

Phiên bản lúc 15:14, ngày 26 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɣɐ̰ːj35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

gãi

  1. Cào nhẹ lên mặt da bằng móng tay hay một vật nhỏ cho khỏi ngứa. Gãi đầu gãi tai. Tỏ vẻ kính cẩn một cách quá đáng (cũ). Gãi vào chỗ ngứa. Làm đúng như ước vọng của người ta.

Tham khảo