Khác biệt giữa bản sửa đổi của “guốc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:guốc
Dòng 28: Dòng 28:


[[fr:guốc]]
[[fr:guốc]]
[[zh:guốc]]

Phiên bản lúc 19:59, ngày 26 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɣuɜk35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

guốc

  1. Đồ dùng đichân, gồm có đế và quai ngang.
    Guốc cao gót.
    Đi guốc trong bụng. (tục ngữ)
  2. Móng chân của một số loài thú như trâu, , ngựa.
    Thú có guốc.
  3. Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật.
    Guốc võng.

Tham khảo