Khác biệt giữa bản sửa đổi của “guốc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
n iwiki +zh:guốc |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
[[fr:guốc]] |
[[fr:guốc]] |
||
[[zh:guốc]] |
Phiên bản lúc 19:59, ngày 26 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɣuɜk35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
guốc
- Đồ dùng đi ở chân, gồm có đế và quai ngang.
- Guốc cao gót.
- Đi guốc trong bụng. (tục ngữ)
- Móng chân của một số loài thú như trâu, bò, ngựa.
- Thú có guốc.
- Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật.
- Guốc võng.
Tham khảo
- "guốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)