Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tiện”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:tiện
Dòng 81: Dòng 81:


[[fr:tiện]]
[[fr:tiện]]
[[zh:tiện]]

Phiên bản lúc 21:38, ngày 4 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /tḭɜn31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

tiện

  1. Dễ dàng, thuận lợi cho công việc, không hoặc ít gặp phiền phức, khó khăn, trở ngại.
    Đun than tiện hơn đun củi.
    Nhà ở cách sông, đi về không tiện.
    Tiện cho việc học tập, nghiên cứu.
    Tiện dùng.
  2. (Thường dùng có kèm ý phủ định) . Phải lẽ, hợp lẽ thông thường, dễ được chấp nhận.
    Bắt anh ấy phải chờ, e không tiện.
    Làm thế, coi sao tiện?
    Nói ở đây không tiện.
  3. điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để kết hợp làm luôn việc gì đó.
    Tiện có ôtô, về luôn.
    Tiện đây xin góp một vài ý kiến.
    Tiện tay, lấy hộ cuốn sách!
    Tiện đường, rẽ vào chơi.

Động từ

tiện

  1. Cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc.
    Tiện tấm mía thành từng khẩu.
    Tiện một chi tiết máy.
    Máy tiện.
    Thợ tiện.

Dịch

Tham khảo