Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trang trọng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 17: Dòng 17:


[[fr:trang trọng]]
[[fr:trang trọng]]
[[zh:trang trọng]]

Phiên bản lúc 04:36, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /cɐːŋ33 cɔ̰ŋ31/

Tính từ

trang trọng

  1. Tỏ ra hết sức trân trọng.
    Sự đón tiếp trang trọng.
    Những lời trang trọng.
    Bài đăng ở vị trí trang trọng trên trang đầu tờ báo.

Tham khảo