Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phản ánh”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 21: Dòng 21:
[[fr:phản ánh]]
[[fr:phản ánh]]
[[ja:phản ánh]]
[[ja:phản ánh]]
[[zh:phản ánh]]

Phiên bản lúc 04:52, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /fɐːn313 ɐːʲŋ35/

Từ tương tự

Động từ

phản ánh

  1. Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó.
    Phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.
  2. Trình bày với người hay tổ chứcthẩm quyền về thực tế nào đó.
    Phản ánh tình hình học tập cho ban giám hiệu rõ.

Tham khảo