Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngự”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en:ngự
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:ngự
Dòng 63: Dòng 63:


[[en:ngự]]
[[en:ngự]]
[[zh:ngự]]

Phiên bản lúc 05:51, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ŋɨ̰31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

ngự

  1. Ngồi một cách bệ vệ (nói với ý mỉa mai).
    Chân chưa rửa đã ngự trên ghế.
  2. Thuộc về nhà vua.
    Giường ngự.

Dịch

Tham khảo