Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rõ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n iwiki +zh:rõ |
||
Dòng 67: | Dòng 67: | ||
[[fr:rõ]] |
[[fr:rõ]] |
||
[[zh:rõ]] |
Phiên bản lúc 08:10, ngày 5 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /zɔ̰35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Tính từ
rõ
- Ở trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác.
- Biết không rõ lắm.
- Rõ mồn một.
- Nó thua đã rõ rồi.
- Trời đã sáng rõ (đến mức có thể nhìn thấy rõ mọi sự vật).
- III tr. (kng.; dùng trước t. ). Từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ cho là thấy rất, vì hơn hẳn bình thường.
- Dậy rõ sớm.
- Làm rõ nhanh.
- Rõ thật buồn cười.
- sáng rất mạnh
- kính này đeo vào nhìn rất rõ.
- hình ảnh hiện lên rõ nét
- Ảnh rõ.
- Cho ánh sáng truyền qua, thấy rõ những vật ở đằng sau.
- kính rõ.
Động từ
rõ
Trái nghĩa
Dịch
Tham khảo
- "rõ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)