Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rõ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:rõ
Dòng 67: Dòng 67:


[[fr:rõ]]
[[fr:rõ]]
[[zh:rõ]]

Phiên bản lúc 08:10, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

  1. trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác.
    Biết không lắm.
    mồn một.
    Nó thua đã rồi.
    Trời đã sáng (đến mức có thể nhìn thấy mọi sự vật).
  2. III tr. (kng.; dùng trước t. ). Từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ cho là thấy rất, vì hơn hẳn bình thường.
    Dậy sớm.
    Làm nhanh.
    thật buồn cười.
  3. sáng rất mạnh
    kính này đeo vào nhìn rất .
  4. hình ảnh hiện lên rõ nét
    Ảnh rõ.
  5. Cho ánh sáng truyền qua, thấy rõ những vật ở đằng sau.
    kính .

Động từ

  1. Biết tường tận, cụ thể.
    Ai nấy đều sự thể.
    Không thực hư thế nào.

Trái nghĩa

Dịch

Tham khảo