Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tê giác”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en:tê giác
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:tê giác
Dòng 20: Dòng 20:
[[pt:tê giác]]
[[pt:tê giác]]
[[ro:tê giác]]
[[ro:tê giác]]
[[zh:tê giác]]

Phiên bản lúc 08:25, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /te33 zɐːk35/

Danh từ

tê giác

  1. Thúguốc ngón lẻ, chânba ngón, da dày, có một hay hai sừng mọc trên mũi, sốngrừng.

Tham khảo