Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tơ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en, tr
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:tơ
Dòng 61: Dòng 61:
[[en:tơ]]
[[en:tơ]]
[[tr:tơ]]
[[tr:tơ]]
[[zh:tơ]]

Phiên bản lúc 08:28, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. I. D.
  2. Sợi do con tằm hay một số sâu bọ nhả ra.
    Nhện chăng .
  3. Dây đàn làm bằng tằm.
    Trúc nổi trước kiệu vàng kéo sau (Truyện Kiều)
  4. Những sợi nhỏ như .
    chuối.
    dứa.

Tính từ

  1. Nhỏ và mềm.
    Lông.
    Tóc .
  2. Non.
    Vịt .
  3. Nói người mới lớn lên.
    Trai .
    Gái .

Dịch

Tham khảo