Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lắng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
n sửa nh.
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:lắng
Dòng 54: Dòng 54:


[[fr:lắng]]
[[fr:lắng]]
[[zh:lắng]]

Phiên bản lúc 08:46, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

lắng

  1. Chìm dần dần xuống đáy nước.
    Chờ cho cặn lắng hết rồi mới chắt được nước trong.
  2. Nguôi dần đi.
    Nỗi buồn đã lắng.
  3. Như lắng nghe, lắng tai
    Lắng xem họ nói gì.

Tham khảo