Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mũ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +hu:mũ |
n iwiki +zh:mũ |
||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
[[fr:mũ]] |
[[fr:mũ]] |
||
[[hu:mũ]] |
[[hu:mũ]] |
||
[[zh:mũ]] |
Phiên bản lúc 09:31, ngày 5 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /mṵ35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
mũ
- Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan.
- Phần loe ra của một vật ở phía trên, như cái mũ.
- Mũ nấm.
- Mũ đinh.
- Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày.
- Mũ giày.
- (Toán học) Số mũ nói tắt.
Dịch
Tham khảo
- "mũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)