Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quáng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:quáng
Dòng 68: Dòng 68:


[[fr:quáng]]
[[fr:quáng]]
[[zh:quáng]]

Phiên bản lúc 12:02, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /kwɐːŋ35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

quáng

  1. Chói mắt, không trông .
    Phải rằng nắng quáng đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là Thúc Sinh (Truyện Kiều)
  2. Không nhìn .
    Việc người thì sáng, việc mình thì quáng. (tục ngữ)

Tham khảo