Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phụ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n iwiki +zh:phụ |
||
Dòng 140: | Dòng 140: | ||
[[en:phụ]] |
[[en:phụ]] |
||
[[zh:phụ]] |
Phiên bản lúc 13:30, ngày 5 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /fṵ31/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phụ”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
phụ
Động từ
phụ
- Không trung thành.
- Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (Chu Mạnh Trinh)
- Cư xử tệ bạc.
- Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có người phụ ta. (ca dao)
- Giúp đỡ công việc cho người khác.
- Phụ một tay cho chóng xong.
- Cộng thêm vào.
- Diện tích.
- Nhỏ hơn, không quan trọng bằng những cái chính hoặc để bổ sung cho cái chính.
- Thuế phụ.
- Anh lái phụ.
- Sản phẩm phụ.
- Công trình phụ.
Dịch
Tham khảo
- "phụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)