Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lực lượng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đánh dấu thể loại từ láy tiếng Việt.
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 27: Dòng 27:


[[fr:lực lượng]]
[[fr:lực lượng]]
[[zh:lực lượng]]

Phiên bản lúc 13:41, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /lɨ̰k31 lɨɜ̰ŋ31/

Từ tương tự

Danh từ

lực lượng

  1. Sức mạnh có thể tạo nên một tác động nhất định.
    Lực lượng vật chất dồi dào.
    Lực lượng tinh thần.
  2. Sức mạnh của con người được tổ chức nhau lại tạo ra để sử dụng vào các hoạt động của mình.
    Lực lượng quân sự.
    Lực lượng kinh tế.
    Bố trí lực lượng.
    Lực lượng trẻ.

Dịch

Tham khảo