Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngắm”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en:ngắm
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:ngắm
Dòng 39: Dòng 39:
[[en:ngắm]]
[[en:ngắm]]
[[fr:ngắm]]
[[fr:ngắm]]
[[zh:ngắm]]

Phiên bản lúc 14:18, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

ngắm

  1. Nhìn với sự thích thú.
    Ngắm cảnh đồng quê.
    Ngắm ảnh con.
  2. Nhìn theo hướng nhất định để xác định cho đúng mục tiêu.
    Ngắm bắn.

Tham khảo