Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngây thơ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Wiktionary hóa
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 3: Dòng 3:
'''ngây thơ'''
'''ngây thơ'''
#Trong trẻo do chưa trải việc đời cứ như là [[trẻ nít]] hoặc [[khờ dại]] như còn là [[trẻ con]].
#Trong trẻo do chưa trải việc đời cứ như là [[trẻ nít]] hoặc [[khờ dại]] như còn là [[trẻ con]].

[[fr:ngây thơ]]

Phiên bản lúc 02:06, ngày 20 tháng 5 năm 2006

Tiếng Việt

Tính từ

ngây thơ

  1. Trong trẻo do chưa trải việc đời cứ như là trẻ nít hoặc khờ dại như còn là trẻ con.