Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngộ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:ngộ
Dòng 104: Dòng 104:


[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]]

[[zh:ngộ]]

Phiên bản lúc 18:07, ngày 7 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

ngộ

  1. Lạ, khác thường.
    Ăn mặc ngộ quá.
  2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp.
  3. (Xem từ nguyên 1).
    Cô bé trông rất ngộ.
  4. L. Lỡ ra.
    Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.

Định nghĩa

ngộ

  1. T,

Dịch

Tham khảo